Nguồn gốc: | Trung Quốc |
Hàng hiệu: | YIXIN TITANIUM |
Chứng nhận: | Norsok M650, AS 9100D |
Số mô hình: | OD95 × WT20 × L3000mm |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 5 cái |
---|---|
chi tiết đóng gói: | Vỏ gỗ |
Thời gian giao hàng: | 15 ngày |
Điều khoản thanh toán: | T / T, L / C, Western Union, MoneyGram, D / P |
Khả năng cung cấp: | 30 tấn mỗi tháng |
Lớp vật liệu: | Lớp 5, BT9, TC11, TC18 | Kiểu: | Ống liền mạch, Ống liền mạch |
---|---|---|---|
Cân nặng: | 4,51g / cm3 | Chứng chỉ: | EN 10204 3.1 Cert, EN10204 3.2 Cert |
Tiêu chuẩn: | ASTM B381, GB / T 2965 | Kiểm tra: | Kiểm tra UT, Kiểm tra độ bền kéo, |
Điểm nổi bật: | Đầu nối ống titan BT9,Đầu nối ống titan dày TC18,Ống titan thành dày BT9 |
Titan Ti6Al4V BT9 / TC11 TC18 Công cụ ghi nhật ký ống tường dày
Ống thành dày Titan TC4, BT9 / TC11, TC18 chủ yếu được sử dụng cho các công cụ khai thác dầu trên bờ.
Thành phần danh nghĩa của TC11 hợp kim titan là Ti-6.5Al-3.5Mo-1.5Zr-0.3Si, là một loại hợp kim titan chịu nhiệt hợp kim titan loại α-β, tương đương nhôm là 3,5, tương đương molypden là 7,3. Hợp kim này cũng có đặc tính xử lý nhiệt tốt (bao gồm tính chất quy trình thông thường và tính siêu dẻo), và có thể được hàn và gia công theo nhiều cách khác nhau. nhiệt luyện và rèn đẳng nhiệt hợp kim đã được phát triển nhanh chóng.
Phạm vi sản xuất:Ống tường nặng titan
Hình dạng | Thanh rỗng, ống |
Loại vật liệu | Gr5, BT9, TC11, TC18 |
Tiêu chuẩn | ASTM B348, GB / T 2965 |
Kích thước | OD: × T: 0,5 ~ 12 × L15000mm |
Phương pháp sản xuât | Cán, rèn |
Appilcation | Các công cụ khai thác dầu trên bờ, sử dụng trong quân sự, hàng không vũ trụ |
Hóa chất Thành phần
Loại vật liệu | Al | Mo | SI | V | Zr | Fe | O | C | NS | NS | Ti |
Lớp 5 / TC4 | 6,05 | / | / | 4.07 | 0,178 | 0,16 | 0,010 | 0,011 | 0,001 | Thăng bằng | |
TC11 | 6,68 | 3,43 | 0,27 | / | 1,45 | 0,15 | 0,103 | 0,011 | 0,006 | 0,001 | Thăng bằng |
Hình ảnh liên quan.
Người liên hệ: admin
Tel: +8613759752652